Chọn hướng bàn làm việc, hướng ngồi để thành công 6 tháng cuối năm Kỷ Hợi 2019
Đã bao giờ bạn thắc mắc rằng bản thân có năng lực nhưng thường không gặp may mắn trên con đường thăng tiến hay chưa? Có lẽ bạn chưa gặp được ngôi sao may mắn bằng người ta thôi.
NGÔI SAO MAY MẮN không phải là tên của bộ phi nổi tiếng của Nhật Bản đâu nhé, đây là các sao huyền không đóng tại vị trí các cung trong không gian nơi bạn thường hay sinh hoạt và làm việc. Tùy vào vị trí ngồi của bạn trùng khớp với ngôi sao nào, vận CÁT hay HUNG sẽ gây ảnh hưởng đến bạn ngay trong năm đó.
Tuy nhiên, không phải cứ thông thạo các sao là được, bạn còn phải xác định hướng cát cho mình dựa vào thời sinh của bạn. Ngọc Cầm sẽ hướng dẫn bạn cách đơn giản nhất chỉ với 2 bước sau đây:
A. XÁC ĐỊNH QUÁI SỐ CỦA MÌNH:
Căn cứ vào năm sinh âm lịch và giới tính để bạn xác định mình có Cung mệnh Quái số (cột số 6) là gì: Khôn, Đoài, Càn, Khảm, Cấn, Chấn, Tốn hay Ly nhé theo bảng dữ liệu dưới đây của Ngọc Cầm nhé!
STT | Năm sinh | Âm lịch | Cung mệnh (Ngũ hành) | Cung phi (Bát quái) | Được Tương Sinh | Được Tương hợp | Được Tương khắc |
Nên Tránh |
|||
1 | 1923 | Quý Hợi | Đại Hải THUỶ | Nam | KHÔN (Thổ) | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ | KHẢM (Thuỷ) | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||||||
2 | 1924 | Giáp Tý | Hải Trung KIM | Nam | TỐN (mộc) | Đen, Nước biển | Xanh lá cây, Tím | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ | KHÔN (Thổ) | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Nước biển | Xanh lá cây | ||||||
3 | 1925 | Ất Sửu | Hải Trung KIM | Nam | CHẤN (mộc) | Đen, Nước biển | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ | CHẤN (mộc) | Đen, Nước biển | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||||||
4 | 1926 | Bính Dần | Lư Trung HOẢ | Nam | KHÔN (Thổ) | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ |
TỐN (Mộc) |
Đen, Nước biển | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||||||
5 | 1927 | Đinh Mão | Lư Trung HOẢ | Nam | KHẢM (Thuỷ) | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||
Nữ | CẤN (Thổ) | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
6 | 1928 | Mậu Thìn | Đại Lâm MỘC | Nam | LY (Hoả) | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | ||
Nữ | CÀN (Kim) | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||||||
7 | 1929 | Kỷ Tỵ | Đại Lâm MỘC | Nam | CẤN (Thổ) | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ | ĐOÀI (Kim) | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||||||
8 | 1930 | Canh Ngọ | Lộ Bàng THỔ | Nam | ĐOÀI (Kim) | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||
Nữ | CẤN (Thổ) | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
9 | 1931 | Tân Mùi | Lộ Bàng THỔ | Nam | CÀN (Kim) | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||
Nữ | LY (Hỏa) | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | ||||||
10 | 1932 | Nhâm Thân | Kiếm Phong KIM | Nam | KHÔN (Thổ) | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ | KHẢM (Thuỷ) | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||||||
11 | 1933 | Quý Dậu | Kiếm Phong KIM | Nam | TỐN (Mộc) | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ | KHÔN (Thổ) | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
12 | 1934 | Giáp Tuất | Sơn Đầu HOẢ | Nam | CHẤN (Mộc) | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ | CHẤN (Mộc) | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||||||
1935 | Ất Hợi | Sơn Đầu HOẢ | Nam | KHÔN (Thổ) | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | |||
13 | Nữ | TỐN (Mộc) | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | |||||
14 | 1936 | Bính Tý | Giáng Hạ THUỶ | Nam |
KHẢM (Thuỷ) |
Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||
Nữ | CẤN (Thổ) | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
15 | 1937 | Đinh Sửu | Giáng Hạ THUỶ | Nam | LY (Hỏa) | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | ||
Nữ | CÀN (Kim) | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||||||
16 | 1938 | Mậu Dần | Thành Đầu THỔ | Nam | CẤN (Thổ) | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ | ĐOÀI (Kim) | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||||||
17 | 1939 | Kỷ Mão | Thành Đầu THỔ | Nam | ĐOÀI (Kim) | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||
Nữ | CẤN (Thổ) | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
18 | 1940 | Canh Thìn | Bạch Lạp KIM | Nam | CÀN (Kim) | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||
Nữ | LY (Hỏa) | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | ||||||
19 | 1941 | Tân Tỵ | Bạch Lạp KIM | Nam | KHÔN (Thổ) | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ | KHẢM (Thuỷ) | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||||||
20 | 1942 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu MỘC | Nam | TỐN (Mộc) | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ | KHÔN (Thổ) | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
21 | 1943 | Quý Mùi | Dương Liễu MỘC | Nam | CHẤN (Mộc) | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ | CHẤN (Mộc) | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||||||
22 | 1944 | Giáp Thân | Tuyền Trung THUỶ | Nam | KHÔN (Thổ) | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ | TỐN (Mộc) | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||||||
23 | 1945 | Ất Dậu | Tuyền Trung THUỶ | Nam |
KHẢM (Thuỷ) |
Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||
Nữ |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
24 | 1946 | Bính Tuất | Ốc Thượng THỔ | Nam |
LY (Hỏa) |
Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Nước biển | ||
Nữ |
CÀN (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||||||
25 | 1947 | Đinh Hợi | Ốc Thượng THỔ | Nam |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ |
ĐOÀI (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||||||
26 | 1948 | Mậu Tý | Tích Lịch HỎA | Nam |
ĐOÀI (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||
Nữ |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
27 | 1949 | Kỷ Sửu | Tích Lịch HỎA | Nam |
CÀN (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||
Nữ |
LY (Hỏa) |
Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Nước biển | ||||||
28 | 1950 | Canh Dần | Tùng Bách MỘC | Nam |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Nước biển, | Xanh lục | ||
Nữ |
KHẢM (Thuỷ) |
Trắng, Xám, Ghi | Đen, Nước biển | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||||||
29 | 1951 | Tân Mão | Tùng Bách MỘC | Nam |
TỐN (Mộc) |
Đen, Nước biển | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Nước biển | Xanh lục | ||||||
30 | 1952 | Nhâm Thìn | Trường Lưu THUỶ | Nam |
CHẤN (Mộc) |
Đen, Nước biển | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ |
CHẤN (Mộc) |
Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||||||
31 | 1953 | Quý Tỵ | Trường Lưu THUỶ | Nam |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Nước biển | Xanh lục | ||
Nữ |
TỐN (Mộc) |
Đen, Nước biển | Xanh lục | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||||||
32 | 1954 | Giáp Ngọ | Sa Trung KIM | Nam |
KHẢM (Thuỷ) |
Trắng, Xám, Ghi | Đen, Nước biển | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||
Nữ |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Nước biển | Xanh Lục | ||||||
33 | 1955 | Ất Mùi | Sa Trung KIM | Nam |
LY (Hỏa) |
Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Nước biển | ||
Nữ |
CÀN (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím | ||||||
34 | 1956 | Bính Thân | Sơn Hạ HỎA | Nam |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Nước biển | Xanh lục | ||
Nữ |
ĐOÀI (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, xám, Ghi | Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím | ||||||
35 | 1957 | Đinh Dậu | Sơn Hạ HỎA | Nam |
ĐOÀI (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím | ||
Nữ |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Nước biển | Xanh lục | ||||||
36 | 1958 | Mậu Tuất | Bình Địa MỘC | Nam |
CÀN (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím | ||
Nữ |
LY (Hỏa) |
Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | ||||||
37 | 1959 | Kỷ Hợi | Bình Địa MỘC | Nam |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Nước biển | Xanh lục | ||
Nữ |
KHẢM (Thuỷ) |
Trắng, xám, Ghi | Đen, Nước biển | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||||||
38 | 1960 | Canh Tý | Bích Thượng THỔ | Nam |
TỐN (Mộc) |
Đen, Nước biển | Xanh lục, Tím | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Nuớc biển | Xanh lục | ||||||
39 | 1961 | Tân Sửu | Bích Thượng THỔ | Nam |
CHẤN (Mộc) |
Đen, Nước biển | Xanh lục | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ |
CHẤN (Mộc) |
Đen, Nước biển | Xanh lục | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||||||
40 | 1962 | Nhâm Dần | Kim Bạch KIM | Nam |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Nước biển | Xanh lục | ||
Nữ |
TỐN (Mộc) |
Đen, Nước biển | Xanh lục, Tím | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||||||
41 | 1963 | Quý Mão | Kim Bạch KIM | Nam |
KHẢM (Thuỷ) |
Trắng, Xám, Ghi | Đen, Nước biển | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||
Nữ |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Nước biển | Xanh lục | ||||||
42 | 1964 | Giáp Thìn | Phú Đăng HỎA | Nam |
LY (Hỏa) |
Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Nước biển | ||
Nữ |
CÀN (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím | ||||||
43 | 1965 | Ất Tỵ | Phú Đăng HỎA | Nam |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tìm | Vàng, Nâu | Đen, Nước biển | Xanh lục | ||
Nữ |
ĐOÀI (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím | ||||||
44 | 1966 | Bính Ngọ | Thiên Hà THUỶ | Nam |
ĐOÀI (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, xám, Ghi | Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím | ||
Nữ |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, tím | Vàng, Nâu | Đen, Nước biển | Xanh lục | ||||||
45 | 1967 | Đinh Mùi | Thiên Hà THUỶ | Nam |
CÀN (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím | ||
Nữ |
LY (Hỏa) |
Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Nước biển | ||||||
46 | 1968 | Mậu Thân | Đại Trạch THỔ | Nam |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Nước biển | Xanh lục | ||
Nữ |
KHẢM (Thuỷ) |
Trắng, Xám, Ghi | Đen, Nước biển | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||||||
47 | 1969 | Kỷ Dậu | Đại Trạch THỔ | Nam |
TỐN (Mộc) |
Đen, Nước biển | Xanh lục | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Nước biển | Xanh lục | ||||||
48 | 1970 | Canh Tuất | Thoa Xuyến KIM | Nam |
CHẤN (Mộc) |
Đen, Nước biển | Xanh lục | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ |
CHẤN (Mộc) |
Đen, Nước biển | Xanh lục | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||||||
49 | 1971 | Tân Hợi | Thoa Xuyến KIM | Nam |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Nước biển | Xanh lục | ||
Nữ |
TỐN (Mộc) |
Đen, Nước biển | Xanh lục, Tím | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||||||
50 | 1972 | Nhâm Tý | Tang Đố MỘC | Nam |
KHẢM (Thuỷ) |
Trắng, Xám, Ghi | Đen, Nước biển | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||
Nữ |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Nước biển | Xanh lục | ||||||
51 | 1973 | Quý Sửu | Tang Đố MỘC | Nam |
LY (Hỏa) |
Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Nước biển | ||
Nữ |
CÀN (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím | ||||||
52 | 1974 | Giáp Dần | Đại Khê THUỶ | Nam |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, tím | Vàng, Nâu | Đen, Nước biển | Xanh lục | ||
Nữ |
ĐOÀI (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím | ||||||
53 | 1975 | Ất Mão | Đại Khê THUỶ | Nam |
ĐOÀI (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím | ||
Nữ |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
54 | 1976 | Bính Thìn | Sa Trung THỔ | Nam |
CÀN (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||
Nữ |
LY (Hỏa) |
Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Nước biển | ||||||
55 | 1977 | Đinh Tỵ | Sa Trung THỔ | Nam |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ |
KHẢM (Thuỷ) |
Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||||||
56 | 1978 | Mậu Ngọ | Thiên Thượng HOẢ | Nam |
TỐN (Mộc) |
Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
57 | 1979 | Kỷ Mùi | Thiên Thượng HOẢ | Nam |
CHẤN (Mộc) |
Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ |
CHẤN (Mộc) |
Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||||||
58 | 1980 | Canh Thân | Thạch Lựu MỘC | Nam |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ |
TỐN (Mộc) |
Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||||||
59 | 1981 | Tân Dậu | Thạch Lựu MỘC | Nam |
KHẢM (Thuỷ) |
Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||
Nữ |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
60 | 1982 | Nhâm Tuất | Đại Hải THUỶ | Nam |
LY (Hỏa) |
Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Nước biển | ||
Nữ |
CÀN (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||||||
61 | 1983 | Quý Hợi | Đại Hải THUỶ | Nam |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ |
ĐOÀI (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||||||
62 | 1984 | Giáp Tý | Hải Trung KIM | Nam |
ĐOÀI (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||
Nữ |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
63 | 1985 | Ất Sửu | Hải Trung KIM | Nam |
CÀN (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||
Nữ |
LY (Hỏa) |
Xanh lục | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Nước biển | ||||||
64 | 1986 | Bính Dần | Lư Trung HOẢ | Nam |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ |
KHẢM (Thuỷ) |
Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||||||
65 | 1987 | Đinh Mão | Lư Trung HOẢ | Nam |
TỐN (Mộc) |
Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
66 | 1988 | Mậu Thìn | Đại Lâm MỘC | Nam |
CHẤN (Mộc) |
Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ |
CHẤN (Mộc) |
Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||||||
67 | 1989 | Kỷ Tỵ | Đại Lâm MỘC | Nam |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ |
TỐN (Mộc) |
Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||||||
68 | 1990 | Canh Ngọ | Lộ Bàng THỔ | Nam |
KHẢM (Thuỷ) |
Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||
Nữ |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
69 | 1991 | Tân Mùi | Lộ Bàng THỔ | Nam |
LY (Hỏa) |
Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | ||
Nữ |
CÀN (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||||||
70 | 1992 | Nhâm Thân | Kiếm Phong KIM | Nam |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ |
ĐOÀI (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||||||
71 | 1993 | Quý Dậu | Kiếm Phong KIM | Nam |
ĐOÀI (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||
Nữ |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
72 | 1994 | Giáp Tuất | Sơn Đầu HOẢ | Nam |
CÀN (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||
Nữ |
LY (Hỏa) |
Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | ||||||
73 | 1995 | Ất Hợi | Sơn Đầu HOẢ | Nam |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ |
KHẢM (Thuỷ) |
Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||||||
74 | 1996 | Bính Tý | Giáng Hạ THUỶ | Nam |
TỐN (Mộc) |
Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
75 | 1997 | Đinh Sửu | Giáng Hạ THUỶ | Nam |
CHẤN (Mộc) |
Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ |
CHẤN (Mộc) |
Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||||||
76 | 1998 | Mậu Dần | Thành Đầu THỔ | Nam |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ |
TỐN (Mộc) |
Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||||||
77 | 1999 | Kỷ Mão | Thành Đầu THỔ | Nam |
KHẢM (Thuỷ) |
Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||
Nữ |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
78 | 2000 | Canh Thìn | Bạch Lạp KIM | Nam |
LY (Hỏa) |
Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | ||
Nữ |
CÀN (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||||||
79 | 2001 | Tân Tỵ | Bạch Lạp KIM | Nam |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ |
ĐOÀI (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||||||
80 | 2002 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu MỘC | Nam |
ĐOÀI (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||
Nữ |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
81 | 2003 | Quý Mùi | Dương Liễu MỘC | Nam |
CÀN (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||
Nữ |
LY (Hỏa) |
Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | ||||||
82 | 2004 | Giáp Thân | Tuyền Trung THUỶ | Nam |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ |
KHẢM (Thuỷ) |
Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||||||
83 | 2005 | Ất Dậu | Tuyền Trung THUỶ | Nam |
TỐN (Mộc) |
Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
84 | 2006 | Bính Tuất | Ốc Thượng THỔ | Nam |
CHẤN (Mộc) |
Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ |
CHẤN (Mộc) |
Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||||||
85 | 2007 | Đinh Hợi | Ốc Thượng THỔ | Nam |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ |
TỐN (Mộc) |
Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||||||
86 | 2008 | Mậu Tý | Tích Lịch HOẢ | Nam |
KHẢM (Thuỷ) |
Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||
Nữ |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
87 | 2009 | Kỷ Sửu | Tích Lịch HOẢ | Nam |
LY (Hỏa) |
Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | ||
Nữ |
CÀN (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||||||
88 | 2010 | Canh Dần | Tùng Bách MỘC | Nam |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ |
ĐOÀI (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||||||
89 | 2011 | Tân Mão | Tùng Bách MỘC | Nam |
ĐOÀI (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||
Nữ |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
90 | 2012 | Nhâm Thìn | Trường Lưu THUỶ | Nam |
CÀN (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||
Nữ |
LY (Hỏa) |
Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | ||||||
91 | 2013 | Quý Tỵ | Trường Lưu THUỶ | Nam |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ |
KHẢM (Thuỷ) |
Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||||||
92 | 2014 | Giáp Ngọ | Sa Trung KIM | Nam |
TỐN (Mộc) |
Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
93 | 2015 | Ất Mùi | Sa Trung KIM | Nam |
CHẤN (Mộc) |
Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||
Nữ |
CHẤN (Mộc) |
Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||||||
94 | 2016 | Bính Thân | Sơn Hạ HOẢ | Nam |
KHÔN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ |
TỐN (Mộc) |
Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | ||||||
95 | 2017 | Đinh Dậu | Sơn Hạ HOẢ | Nam |
KHẢM (Thuỷ) |
Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | ||
Nữ |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||||||
96 | 2018 | Mậu Tuất | Bình Địa MỘC | Nam |
LY (Hỏa) |
Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | Trắng, Xám, Ghi | Đen, Xanh nước | ||
Nữ |
CÀN (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím | ||||||
97 | 2019 | Kỷ Hợi | Bình Địa MỘC | Nam |
CẤN (Thổ) |
Đỏ, Hồng, Tím | Vàng, Nâu | Đen, Xanh nước | Xanh lá cây | ||
Nữ |
ĐOÀI (Kim) |
Vàng, Nâu | Trắng, Xám, Ghi | Xanh lá cây | Đỏ, Hồng, Tím |
Rất đơn giản đúng không? Giờ thì bạn sang bước 2 xem với Quái số của mình, 6 tháng cuối năm 2019 nên ngồi hướng nào để CÔng việc được phát triển ĐẠI PHÁT ĐẠI LỢI
B. CHỌN HƯỚNG CÁT TƯỜNG 6 THÁNG CUỐI NĂM 2019 VỚI QUÁI SỐ CỦA MÌNH!
Chính Đông được coi là hướng tốt nhất trong năm nay vì có sao Thiên vận Lục bạch (#6) may mắn ghé đến, tiếp theo là hướng Bắc, với sự xuất hiện của sao thành tựu Tứ Lục (#4). Hướng chính Tây cũng mang lại may mắn với ngôi sao chiến thắng Nhất bạch (#1), tuy nhiên hướng này lại phạm Tam sát trong năm 2019, hãy cẩn thận. Các hướng còn lại Ngọc Cầm khuyên bạn không nên dùng.
1. Mệnh quái KHẢM Thủy
Mệnh quái Khảm thủy 6 tháng cuối năm 2019 này có 2 lựa chọn hướng ngồi tối ưu:
Đề mục | Hướng cát 1 | Hướng cát 2 |
Hướng | Chính Bắc | Chính Đông |
Đạt | Có thành tựu | Thăng tiến |
Kỵ tuổi | Ngọ Mùi Dần Mão | Dậu Thìn Sửu Tý |
Kỵ tháng | Tháng 11 Dương lịch | Tháng 8, 9 Dương lịch |
Hướng Chính Bắc có Tứ Lục chiếu sáng, tăng vận thành tựu, báo cáo đề tài sáng kiến hoặc các công việc bám sát kế hoạch chiến lược đều cho bạn THÀNH CÔNG MỸ MẢN. Tuy nhiên, nếu bạn ngồi hướng chính Bắc, hãy cẩn thận tháng 11 Dương lịch sẽ có mất mát hoặc tiêu hao tài sản, doanh thu khó đạt chỉ tiêu. Trong tháng 11, hãy đặt trên bàn làm việc hồ cá nhỏ (nếu dụng thần khuyết Thủy, Mộc) hoặc 1 chậu cây thường xanh (cây mọc trong nước) (nếu Dụng thần khuyết Hỏa) để giải bớt hao tài.
Hướng Chính Đông có Lục Bạch đương vượng, chuyển vận cát tường, Nếu bạn đang nỗ lực mong Lãnh đạo tăng lương hoặc thăng chức, đây là lựa chọn khá sáng suốt. Tuy nhiên, nếu bạn ngồi hướng chính Đông, hãy cẩn thận tháng 8 (mâu thuẫn nội bộ) và tháng 9 (sức khỏe yếu kém) Dương lịch. Trong 2 tháng này, hãy đặt trên bàn làm việc Lục đế tiền để vượt qua hạn hung.
2. Mệnh quái CẤN Thổ
Mệnh quái Cấn Thổ 6 tháng cuối năm 2019 này chỉ có 1 lựa chọn hướng ngồi tối ưu:
Đề mục | Hướng cát 1 | Hướng cát 2 |
Hướng | Chính Tây |
Đạt | Vượng tài lộc |
Kỵ tuổi | Mão Tuất Mùi Hợi |
Kỵ tháng | Tháng 8, 10, 12 Dương lịch |
Hướng Chính Tây có Nhất Bạch chiếu sáng, Tài lộc hưng vượng, các tháng 9, 11 Dương lịch nên xúc tiến chương trình kinh doanh mạnh, chắc chắc lợi nhuận sẽ rất cao. Tuy nhiên, nếu bạn ngồi hướng chính Tây này, hãy cẩn thận tháng 8, 10, 12 Dương lịch. Tháng 8 sẽ có mất mát hoặc tiêu hao tài sản, tháng 10 cẩn thận mọi thứ, tháng 12 có xung đột. Hãy đặt trên bàn làm việc hồ cá nhỏ, riêng tháng 12 DL, đặt ở đây 1 tượng Gà bằng đồng để hóa giải họa tai.
3. Mệnh quái CHẤN Mộc
Mệnh quái Chấn Mộc 6 tháng cuối năm 2019 này có 2 lựa chọn hướng ngồi tối ưu:
Đề mục | Hướng cát 1 | Hướng cát 2 |
Hướng | Chính Bắc | Chính Đông |
Đạt | Có thành tựu | Thăng tiến |
Kỵ tuổi | Ngọ Mùi Dần Mão | Dậu Thìn Sửu Tý |
Kỵ tháng | Tháng 11 Dương lịch | Tháng 8, 9 Dương lịch |
Hướng Chính Bắc có Tứ Lục chiếu sáng, tăng vận thành tựu, báo cáo đề tài sáng kiến hoặc các công việc bám sát kế hoạch chiến lược đều cho bạn THÀNH CÔNG MỸ MẢN. Tuy nhiên, nếu bạn ngồi hướng chính Bắc, hãy cẩn thận tháng 11 Dương lịch sẽ có mất mát hoặc tiêu hao tài sản, doanh thu khó đạt chỉ tiêu. Trong tháng 11, hãy đặt trên bàn làm việc hồ cá nhỏ (nếu dụng thần khuyết Thủy, Mộc) hoặc 1 chậu cây thường xanh (cây mọc trong nước) (nếu Dụng thần khuyết Hỏa) để giải bớt hao tài.
Hướng Chính Đông có Lục Bạch đương vượng, chuyển vận cát tường, Nếu bạn đang nỗ lực mong Lãnh đạo tăng lương hoặc thăng chức, đây là lựa chọn khá sáng suốt. Tuy nhiên, nếu bạn ngồi hướng chính Đông, hãy cẩn thận tháng 8 (mâu thuẫn nội bộ) và tháng 9 (sức khỏe yếu kém) Dương lịch. Trong 2 tháng này, hãy đặt trên bàn làm việc Lục đế tiền để vượt qua hạn hung.
4. Mệnh quái TỐN Mộc
Mệnh quái Tốn Mộc 6 tháng cuối năm 2019 này có 2 lựa chọn hướng ngồi tối ưu:
Đề mục | Hướng cát 1 | Hướng cát 2 |
Hướng | Chính Bắc | Chính Đông |
Đạt | Có thành tựu | Thăng tiến |
Kỵ tuổi | Ngọ Mùi Dần Mão | Dậu Thìn Sửu Tý |
Kỵ tháng | Tháng 11 Dương lịch | Tháng 8, 9 Dương lịch |
Hướng Chính Bắc có Tứ Lục chiếu sáng, tăng vận thành tựu, báo cáo đề tài sáng kiến hoặc các công việc bám sát kế hoạch chiến lược đều cho bạn THÀNH CÔNG MỸ MẢN. Tuy nhiên, nếu bạn ngồi hướng chính Bắc, hãy cẩn thận tháng 11 Dương lịch sẽ có mất mát hoặc tiêu hao tài sản, doanh thu khó đạt chỉ tiêu. Trong tháng 11, hãy đặt trên bàn làm việc hồ cá nhỏ (nếu dụng thần khuyết Thủy, Mộc) hoặc 1 chậu cây thường xanh (cây mọc trong nước) (nếu Dụng thần khuyết Hỏa) để giải bớt hao tài.
Hướng Chính Đông có Lục Bạch đương vượng, chuyển vận cát tường, Nếu bạn đang nỗ lực mong Lãnh đạo tăng lương hoặc thăng chức, đây là lựa chọn khá sáng suốt. Tuy nhiên, nếu bạn ngồi hướng chính Đông, hãy cẩn thận tháng 8 (mâu thuẫn nội bộ) và tháng 9 (sức khỏe yếu kém) Dương lịch. Trong 2 tháng này, hãy đặt trên bàn làm việc Lục đế tiền để vượt qua hạn hung.
5. Mệnh quái LY Hỏa
Mệnh quái Ly Hỏa 6 tháng cuối năm 2019 này có 2 lựa chọn hướng ngồi tối ưu:
Đề mục | Hướng cát 1 | Hướng cát 2 |
Hướng | Chính Bắc | Chính Đông |
Đạt | Có thành tựu | Thăng tiến |
Kỵ tuổi | Ngọ Mùi Dần Mão | Dậu Thìn Sửu Tý |
Kỵ tháng | Tháng 11 Dương lịch | Tháng 8, 9 Dương lịch |
Hướng Chính Bắc có Tứ Lục chiếu sáng, tăng vận thành tựu, báo cáo đề tài sáng kiến hoặc các công việc bám sát kế hoạch chiến lược đều cho bạn THÀNH CÔNG MỸ MẢN. Tuy nhiên, nếu bạn ngồi hướng chính Bắc, hãy cẩn thận tháng 11 Dương lịch sẽ có mất mát hoặc tiêu hao tài sản, doanh thu khó đạt chỉ tiêu. Trong tháng 11, hãy đặt trên bàn làm việc hồ cá nhỏ (nếu dụng thần khuyết Thủy, Mộc) hoặc 1 chậu cây thường xanh (cây mọc trong nước) (nếu Dụng thần khuyết Hỏa) để giải bớt hao tài.
Hướng Chính Đông có Lục Bạch đương vượng, chuyển vận cát tường, Nếu bạn đang nỗ lực mong Lãnh đạo tăng lương hoặc thăng chức, đây là lựa chọn khá sáng suốt. Tuy nhiên, nếu bạn ngồi hướng chính Đông, hãy cẩn thận tháng 8 (mâu thuẫn nội bộ) và tháng 9 (sức khỏe yếu kém) Dương lịch. Trong 2 tháng này, hãy đặt trên bàn làm việc Lục đế tiền để vượt qua hạn hung.
6. Mệnh quái KHÔN Thổ
Mệnh quái Khôn Thổ 6 tháng cuối năm 2019 này chỉ có 1 lựa chọn hướng ngồi tối ưu:
Đề mục | Hướng cát 1 | Hướng cát 2 |
Hướng | Chính Tây |
Đạt | Vượng tài lộc |
Kỵ tuổi | Mão Tuất Mùi Hợi |
Kỵ tháng | Tháng 8, 10, 12 Dương lịch |
Hướng Chính Tây có Nhất Bạch chiếu sáng, Tài lộc hưng vượng, các tháng 9, 11 Dương lịch nên xúc tiến chương trình kinh doanh mạnh, chắc chắc lợi nhuận sẽ rất cao. Tuy nhiên, nếu bạn ngồi hướng chính Tây này, hãy cẩn thận tháng 8, 10, 12 Dương lịch. Tháng 8 sẽ có mất mát hoặc tiêu hao tài sản, tháng 10 cẩn thận mọi thứ, tháng 12 có xung đột. Hãy đặt trên bàn làm việc hồ cá nhỏ, riêng tháng 12 DL, đặt ở đây 1 tượng Gà bằng đồng để hóa giải họa tai.
7. Mệnh quái ĐOÀI Kim
Mệnh quái Đoài Kim 6 tháng cuối năm 2019 này chỉ có 1 lựa chọn hướng ngồi tối ưu:
Đề mục | Hướng cát 1 | Hướng cát 2 |
Hướng | Chính Tây |
Đạt | Vượng tài lộc |
Kỵ tuổi | Mão Tuất Mùi Hợi |
Kỵ tháng | Tháng 8, 10, 12 Dương lịch |
Hướng Chính Tây có Nhất Bạch chiếu sáng, Tài lộc hưng vượng, các tháng 9, 11 Dương lịch nên xúc tiến chương trình kinh doanh mạnh, chắc chắc lợi nhuận sẽ rất cao. Tuy nhiên, nếu bạn ngồi hướng chính Tây này, hãy cẩn thận tháng 8, 10, 12 Dương lịch. Tháng 8 sẽ có mất mát hoặc tiêu hao tài sản, tháng 10 cẩn thận mọi thứ, tháng 12 có xung đột. Hãy đặt trên bàn làm việc hồ cá nhỏ, riêng tháng 12 DL, đặt ở đây 1 tượng Gà bằng đồng để hóa giải họa tai.
8. Mệnh quái CÀN Kim
Mệnh quái Càn Kim 6 tháng cuối năm 2019 này chỉ có 1 lựa chọn hướng ngồi tối ưu:
Đề mục | Hướng cát 1 | Hướng cát 2 |
Hướng | Chính Tây |
Đạt | Vượng tài lộc |
Kỵ tuổi | Mão Tuất Mùi Hợi |
Kỵ tháng | Tháng 8, 10, 12 Dương lịch |
Hướng Chính Tây có Nhất Bạch chiếu sáng, Tài lộc hưng vượng, các tháng 9, 11 Dương lịch nên xúc tiến chương trình kinh doanh mạnh, chắc chắc lợi nhuận sẽ rất cao. Tuy nhiên, nếu bạn ngồi hướng chính Tây này, hãy cẩn thận tháng 8, 10, 12 Dương lịch. Tháng 8 sẽ có mất mát hoặc tiêu hao tài sản, tháng 10 cẩn thận mọi thứ, tháng 12 có xung đột. Hãy đặt trên bàn làm việc hồ cá nhỏ, riêng tháng 12 DL, đặt ở đây 1 tượng Gà bằng đồng để hóa giải họa tai.
Bài viết liên quan:
Lộc Thần Dịch Mã!
Cách phân tích số điện thoại theo 64 quẻ dịch
Phong thủy giúp bạn có được nhiều cơ hội tăng lương!
Cách tính quẻ Họ Tên và Cát hung 64 Quẻ kinh dịch trong đặt tên cho Bé
Dùng Dịch Mã - thúc đẩy vận sự nghiệp!
Con trai khuyết Mộc đặt tên gì để thành công?
Tác giả: Ngọc Cầm | Đã xem: 1589