Xuất hành năm Nhâm Thìn, nghênh đón Hỷ thần, cát tường như ý
Xuất hành là lần đi ra khỏi nhà đầu tiên trong năm, thường được thực hiện vào ngày tốt đầu tiên của năm mới để đi tìm may mắn cho bản thân và gia đình. Trước khi xuất hành, người ta phải chọn ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo và các phương hướng tốt để mong gặp được các quý thần, tài thần, hỉ thần...
Xuất hành là lần đi ra khỏi nhà đầu tiên trong năm, thường được thực hiện vào ngày tốt đầu tiên của năm mới để đi tìm may mắn cho bản thân và gia đình. Trước khi xuất hành, người ta phải chọn ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo và các phương hướng tốt để mong gặp được các quý thần, tài thần, hỉ thần...
NGÀY OI TẾT
(ngọc đường hoàng đạo – Tốt)
(thứ hai ngày 23/01/2012)
Âm lịch: Ngày 1 tháng giêng, năm Nhâm thìn. Ngày Julius: 2455950. Trực PHÁ.
Bát tự: Giờ Nhâm Tí, ngày Quý Mùi (Dương liễu MỘC), tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Thìn (Trường lưu THỦY)
Tuổi xung: Ất sửu, Tân sửu, Đinh hợi, Đinh tị.
Giờ Hoàng đạo: Giáp dần (03 – 05 giờ), Ất mão (05 – 07 giờ),,Đinh tị (09 – 11 giờ), Canh thân (15 – 17 giờ), Nhâm tuất (19 – 21 giờ), Quý hợi (21 – 23 giờ)
Xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam, Tài thần: Tây Bắc
NGÀY 02 TẾT
(Thiên lao hắc đạo – Bình thường)
(thứ ba ngày 24/01/2012)
Âm lịch: Ngày 2 tháng giêng, năm Nhâm thìn. Ngày Julius: 2455951. Trực NGUY.
Bát tự: Giờ Giáp Tí, ngày Giáp Thân (Tuyền trung THỦY), tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Thìn (Trường lưu THỦY)
Tuổi xung: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Tí.
Giờ Hoàng đạo: Giáp tý (23 – 01 giờ), Ất sửu (01 – 03 giờ), Mậu thìn (07 – 09 giờ), Kỷ tị (09 – 11 giờ), Tân mùi (13 – 15 giờ), Giáp tuất (19 – 21 giờ)
Xuất hành: Hỷ thần: Đông Bắc, Tài thần: Đông Nam
NGÀY 03 TẾT
(Nguyên vũ hắc đạo – Xấu)
(thứ tư ngày 25/01/2012)
Âm lịch: Ngày 3 tháng giêng, năm Nhâm thìn. Ngày Julius: 2455952. Trực THÀNH.
Bát tự: Giờ Bính Tí, ngày Ất Dậu (Tuyền trung THỦY), tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Thìn (Trường lưu THỦY)
Tuổi xung: Kỷ Mão, Đinh Mão; Tân Mùi
Giờ Hoàng đạo: Bính tý (23 – 01 giờ), Mậu dần (03 – 05 giờ), Kỷ mão (05 – 07 giờ), Nhâm ngọ (11 – 13 giờ), Quý mùi (13 – 15 giờ), Ất dậu (17 – 19 giờ)
Xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc, Tài thần: Đông Nam
NGÀY 04 TẾT
(Tư mệnh Hoàng đạo – Cực tốt)
(thứ năm ngày 26/01/2012)
Âm lịch: Ngày 4 tháng giêng, năm Nhâm thìn. Ngày Julius: 2455953. Trực THU.
Bát tự: Giờ Mậu Tí, ngày Bính Tuất (Ốc thượng THỔ), tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Thìn (Trường lưu THỦY)
Tuổi xung: Mậu Thìn, Nhâm Thìn; Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tí.
Giờ Hoàng đạo: Nhâm thìn (07 – 09 giờ), Quý tị (09 – 11 giờ), Bính thân (15 – 17 giờ), Đinh dậu (17 – 19 giờ), Kỷ hợi (21 – 23 giờ)
Xuất hành: Hỷ thần: Tây Nam, Tài thần: Đông
NGÀY 05 TẾT
(Câu trận hắc đạo – quá tốt)
(thứ sáu ngày 27/01/2012)
Âm lịch: Ngày 5 tháng giêng, năm Nhâm thìn. Ngày Julius: 2455954. Trực KHAI.
Bát tự: Giờ Canh Tí, ngày Đinh Hợi (Ốc thượng THỔ), tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Thìn (Trường lưu THỦY)
Tuổi xung: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ; Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu.
Giờ Hoàng đạo: Giáp thìn (07 – 09 giờ), Bính ngọ (11 – 13 giờ), Đinh mùi (13 – 15 giờ), Canh tuất (19 – 21 giờ)
Xuất hành: Hỷ thần: Nam, Tài thần: Đông, Hạc thần: Tây Bắc
NGÀY 06 TẾT
(Thanh long hoàng đạo – bình thường)
(thứ bảy ngày 28/01/2012)
Âm lịch: Ngày 6 tháng giêng, năm Nhâm thìn. Ngày Julius: 2455955. Trực BẾ.
Bát tự: Giờ Nhâm Tý, ngày Mậu Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Thìn (Trường lưu THỦY)
Tuổi xung: Giáp Ngọ, Bính Ngọ
Giờ Hoàng đạo: Tý (23-01 giờ), Sửu (01-03 giờ), Mão (05-07 giờ), Ngọ (11-13 giờ), Thân (15-17 giờ), Dậu (17-19 giờ)
Xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam, Tài thần: Bắc
NGÀY 07 TẾT
(Minh đường hoàng đạo – tốt)
(Chủ nhật ngày 29/01/2012)
Âm lịch: Ngày 7 tháng giêng, năm Nhâm thìn. Ngày Julius: 2455956. Trực KIẾN.
Bát tự: Giờ Giáp Tý, ngày Kỷ Sửu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Thìn (Trường lưu THỦY)
Tuổi xung: Ất Mùi, Đinh Mùi
Giờ Hoàng đạo: Dần (03-05 giờ), Mão (05-07 giờ), Tỵ (09-11 giờ), Thân (15-17 giờ), tuất (19 – 21 giờ) , Hợi (21 – 23 giờ)
Xuất hành: Hỷ thần: Đông Bắc, Tài thần: Nam
NGÀY 08 TẾT
(Thiên hình hắc đạo – tốt)
(Thứ Hai ngày 30/01/2012)
Âm lịch: Ngày 8 tháng giêng, năm Nhâm thìn. Ngày Julius: 2455957. Trực TRỪ.
Bát tự: Giờ Bính Tý, ngày Canh Dần, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Thìn (Trường lưu THỦY)
Tuổi xung: Nhâm thân, mậu thân, giáp tý, giáp ngọ
Giờ Hoàng đạo: Tý (23-01 giờ), Sửu (01-03 giờ), Thìn (07-09 giờ), Tỵ (09-11 giờ), Mùi (13-15 giờ), tuất (19 – 21 giờ)
Xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc, Tài thần: Tây Nam
Fengshuiexpress.net chúc các bạn tìm được cho mình ngày xuất hành tốt mang lại hạnh phúc, bình an, hỷ khí đầy nhà, thăng quan tiến chức trong năm Nhâm Thìn
Tác giả: Admin | Đã xem: 2060