Lịch âm dươngToday

Giải đáp tư vấn

Câu hỏi mới nhất

tu vi ngay
Nguyen ngoc Danh
ngocdanh66@yahoo.com

tu vi tuoi mau tuat hom nay
Xem tiếp

Vào Thứ Sáu hàng tuần, Click vào đây để đặt câu hỏi, vấn đề của bạn sẽ được Cô Ngọc Cầm tư vấn hoàn toàn miễn phí (dành cho 2 câu hỏi sớm nhất)

  • Vận mệnh cho con trẻ
Thứ hai 23/09/2013

Tên tốt hay xấu và các định mệnh gắn liền với tên của Tuổi Ngọ

午馬為火-馬為司禮地,為大生肖 . *Tuổi Ngọ cầm tinh con ngựa , ngũ hành thuộc Hỏa. Ngựa thuộc về “Ti lễ” (công việc của quan viên). Xếp vào loại tuổi lớn.

1.- 生肖屬馬,逢 [日] 、[口] 字根的現象 
書、曼、昌、明、易、昕、星、春、昭、昶、晏、時、晉、晃、景、晶、智、暄、暉、晹、曉、召、可、台、古、吉、同、名、向、君、吟、呈、和、品、吉吉、哲、唯、啟、喜、喬、單、嗣、嘉、器 
馬逢日較慵懶,開口為嘆氣,逢雙口或一日一口則成罵字→極凶。

 
Sinh năm   NGỌ , tên có bộ 「NHẬT /  KHẨU  」hoặc có hình dạng liên quan đến Nhật / Khẩu :- Như các tên:

thư 、mạn 、xương 、minh 、dịch /dị 、cân /hân 、tinh 、xuân 、chiêu /thiệu 、sưởng /xưởng 、án /yến 、thì /thời 、tấn 、hoảng /hoáng 、cảnh 、tinh 、trí 、huyên 、huy 、dị、hiểu 、thiệu /triệu 、khả /khắc 、đài /thai 、cổ 、cát 、đồng 、danh 、hướng 、quân 、ngâm 、trình 、hoà 、phẩm 、cát cát 、triết 、duy 、khải 、hỉ /hỷ 、kiều 、đan /đơn /thiền /thiện 、tự 、gia 、khí .

* Ngựa gặp Nhật trở thành “lười biếng”, gặp Khầu là “than thở”, nếu gặp 2 chữ Khẩu hoặc một Nhật một Khẩu, thành chữ “Mạ” (chữi), rất xấu.


I.- ĐẶC ĐIỂM  1:-
a/-CÁ TÍNH:- lười biếng, thô tháo, nếu không mắng người thì cũng bị người chữi.
b/GIAO TẾ:- hay phát sinh đụng chạm với người, có lời qua tiếng lại, thị phi khẩu thiệt, hoặc bị người mưu hại.
c/- TÌNH CẢM :- Tình trường không tốt, đau khổ vì tình.
d/- SỨC KHỎE LÚC TRẺ :- Nếu bộ Nhật / Khẩu nằm bên trái thì ruột và dạ dày yếu, khó tiêu hóa. Nếu bộ Nhật / Khẩu nằm bên phải  thì tim phổi yếu.Nếu có hai Khẩu hoặc một Nhật một Khẩu thì rất dễ sinh ác bệnh, xơ gan, phù thủng nặng.
e/-HÔN NHÂN:- Hơn phân nửa là kỵ các tuổi:- Ngọ, Dần, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất.

II.-- ĐẶC ĐIỂM  2:-
a/- HỌC VẤN:- Tùy theo phần bên phải của tên mà đoán định , nếu là bộ Khẩu thì học nhiều kết quả ít.Không ứng dụng được sở học.
b/.- SỰ NGHIỆP:- khó thăng tiến, làm nhiều hưởng ít. Người dưới đã không có năng lực mà còn nói chẳng nghe.
c/.- TÀI VẬN:-Không tích lũy tiền bạc được. Nếu có hai Khẩu hoặc một Nhật một Khẩu thì tuổi già rất xấu, con cái bỏ bê không nuôi dưỡng.
 d/.- SỨC KHỎE LÚC GIÀ :- đau chân, suy thận, Nữ thì bị bệnh phụ khoa, hệ tiết niệu suy yếu.

2.- 生肖屬馬,逢「金」字根的現象 
金、釗、鈞、鈴、銀、銅、銓、銘、銳、鋒、銻、鋐、鋼、錄、錚、錡、錢、錦、錫、錕、鍊、鎔、鎮、鏞、鏢、鏵、鐵、鐸 
馬的五行為火,逢金成火剋金局。

 
Sinh năm   NGỌ , tên có bộ 「 KIM 」hoặc có hình dạng liên quan đến Kim :- Như các tên:-

kim 、chiêu 、quân 、linh 、ngân 、đồng 、thuyên 、minh 、duệ /nhuệ 、phong 、đệ /đễ /thê 、hoằng、cương 、lục 、tranh 、kì /kĩ /kỳ /kỹ 、tiền 、cẩm 、tích 、côn 、luyện 、dung 、trấn 、dung 、phiêu /tiêu 、hoa 、thiết 、đạc  .

*Ngọ ngũ hành thuộc Hỏa, khắc Kim, vất vả  mà chẳng nên việc.


I.- ĐẶC ĐIỂM  1:-
a/-CÁ TÍNH:- nhanh nhẹn nhưng cố chấp, rất nhớ chuyện đã qua mà chuyện sắp tới lại không biết tính toán.
b/GIAO TẾ:- quá chủ quan , cố chấp, không bao giờ nghe ai góp ý, nên bị mọi người xa lánh dần.
c/- TÌNH CẢM :- hay giận lẫy, không có chủ ý rõ ràng.
d/- SỨC KHỎE LÚC TRẺ :-  da liễu, ruột và dạ dày yếu, khó tiêu hóa.
e/-HÔN NHÂN:- Hơn phân nửa là kỵ các tuổi:- Dần, Mão, Tuất. Tùy theo phần bên phải của tên mà đoán định  

II.-- ĐẶC ĐIỂM  2:-
a/- HỌC VẤN:- Tùy theo phần bên phải của tên mà đoán định .Nhưng nếu có thêm chữ lót là “lệnh /linh /lịnh 、toàn 、đệ 、tranh 、chân 、phiếu /tiêu 、hoa 、cao /dịch 、thiết” ( 令、全、弟、爭、真、票、華、睪、鐵 ) thì học tốt.
b/.- SỰ NGHIỆP:- Ngoài những chữ lót giống như trên là có được sự nghiệp tốt, ngoài ra thì đều không tốt.
c/.- TÀI VẬN:- tiêu tiền không đúng chỗ, tùy hứng không ai hiểu nổi.
 d/.- SỨC KHỎE LÚC GIÀ :- Gân cốt yếu , hai chân bị đau nhức rút rỉa lâu ngày.

3.- 生肖屬馬,逢「肉」字根的現象 
志、思、惠、怡、肯、懷、憶、勝、情、慈、心、憲、懋、忠、恭、恩、恬、情、愉

 
Sinh năm   NGỌ , tên có bộ 「NHỤC  」hoặc có hình dạng liên quan đến Nhục      :- Như các tên:-

chí 、tư 、huệ 、di 、khẳng 、hoài 、ức 、thắng 、tình 、từ 、tâm 、hiến 、mậu 、trung 、cung 、ân 、điềm 、tình 、du 


I.- ĐẶC ĐIỂM  1:-
a/-CÁ TÍNH:- tinh khí thất thường , lúc mưa lúc nắng, suy không cùng, nghĩ chẳng tới . Nhiều khi hay buồn vô cớ.
b/GIAO TẾ:- thích ai thì theo chết bỏ nên dễ bị lôi cuốn vào vòng không  tốt.
c/- TÌNH CẢM :-  Tình trường không tốt, đau khổ vì tình.
d/- SỨC KHỎE LÚC TRẺ :- da liễu, dị ứng, viêm gan.
e/-HÔN NHÂN:- Hơn phân nửa là kỵ các tuổi:- Sửu, Mão, Thìn, Mùi, Ngọ, Dậu.

II.-- ĐẶC ĐIỂM  2:-
a/- HỌC VẤN:- Tùy theo phần bên phải của tên mà đoán định .
b/.- SỰ NGHIỆP:- Tùy theo phần bên phải của tên mà đoán định . Kỵ giới nữ không nên sử dụng hay hợp tác.
c/.- TÀI VẬN:- kiếm tiền để người khác xài . Vợ không nhờ được tiền bạc , của cải bên chồng .
 d/.- SỨC KHỎE LÚC GIÀ :- dị ứng, suy thận. Nữ thì bị bệnh phụ khoa hoặc tổn thương chân.

4.- 生肖屬馬,逢「山」、「田」字根的現象
岳、岷、崧、崎、峰、崢、峻、崑、嵩、崔、男、界、留、畢、富、畔


Sinh năm   NGỌ , tên có bộ 「SƠN /  ĐIỀN  」hoặc có hình dạng liên quan đến  Sơn / Điền     :- Như các tên:-

nhạc 、dân /mân 、tùng 、khi /kì /kỳ 、phong 、tranh 、tuấn 、côn 、tung 、thôi 、nam 、giới 、lưu 、tất 、phú 、bạn
  .

I.- ĐẶC ĐIỂM  1:-
a/-CÁ TÍNH:- Nhút nhát, không có năng lực tính toán công việc.
b/GIAO TẾ:- như Ngựa leo núi dễ bị què chân. Hay chọn lầm người và đánh giá không đúng đối tượng, dễ bị gạt.
c/- TÌNH CẢM :- Tình trường không tốt, đau khổ vì tình.
d/- SỨC KHỎE LÚC TRẺ :- Nếu “Sơn / Điền” ở bên trái thì gân cốt yếu , đau gan. Nếu “Sơn / Điền” ở bên phải  thì tim phổi yếu.
e/-HÔN NHÂN:- Nếu gặp Sơn thì hơn phân nửa là kỵ các tuổi:- Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Hợi. Nếu gặp Điền thì hơn phân nửa là kỵ các tuổi:- Dần, Thìn, Ngọ, Thân.

II.-- ĐẶC ĐIỂM  2:-
a/- HỌC VẤN:- Nếu Sơn / Điền nằm bên phải thì học nhiều kết quả ít.Không ứng dụng được sở học.
b/.- SỰ NGHIỆP:- người dưới quá lấn lướt, xem thường mình. Không chỉ huy được ai, lấy gì mà nên sự nghiệp . Sau 40 tuổi lại càng bi đát thêm, như cây đèn hết dầu, lần lần phải tắt.
c/.- TÀI VẬN:- Không tích lũy tiền bạc được, kiếm tiền cho người khác xài .
 d/.- SỨC KHỎE LÚC GIÀ :-  bệnh ở chân, gân cốt yếu . Hệ tiết niệu không ổn. Nữ thì bị bệnh phụ khoa.

5.- 生肖屬馬,逢  [ 盤腿、奔跑 ]  字根的現象
又、友、交、支、爰、受、叔、文

 
Sinh năm   NGỌ , tên có hình dạng liên quan đến “ quay bước / bôn ba”      :- Như các tên:-

hựu 、hữu 、giao 、chi 、viên 、thụ 、thúc 、văn 


I.- ĐẶC ĐIỂM  1:-
a/-CÁ TÍNH:- tâm tính không an định lắm, nhưng năng lực sắp đặt công việc rất cao, có điều là đôi khi quá nhẫn tâm.
b/GIAO TẾ:- bặt thiệp, giỏi dắn.
c/- TÌNH CẢM :- dễ làm quen người nhưng lại cũng dễ bị người tránh né mình.
d/- SỨC KHỎE LÚC TRẺ :- Ruột và dạ dày yếu, khó tiêu hóa.
e/-HÔN NHÂN:- Hôn nhân  không tốt, đau khổ vì  gia đình.

II.-- ĐẶC ĐIỂM  2:-
a/- HỌC VẤN:- Học tập tốt, dùng được sở học.
b/.- SỰ NGHIỆP:- được bạn bè và  người dưới giúp đỡ, nhưng nên thận trong với bạn nữ hay nữ nhân viên, dễ sinh chuyện không hay.
c/.- TÀI VẬN:- tiêu tiền vô tội vạ, chừng hết không biết tại sao.
 d/.- SỨC KHỎE LÚC GIÀ :- không có triệu chứng gì rõ rệt.

 


6.- 生肖屬馬,逢  撇腳、蹺腳  字根的現象 
ㄦ、光、具、典、其、充、先、共、克、宏、雄、弘、公、俊、駿、芸 
馬喜站立;撇腳、蹺腳成病馬。


Sinh năm   NGỌ , tên có  hình dạng liên quan đến “Chân dấu phẩy / Chân nét thấp”      :- Như các tên:-

Nhân (đứng) 、quang 、cụ 、điển 、kỳ 、sung 、tiên 、cộng 、khắc 、hoành 、hùng 、hoằng 、công 、tuấn 、tuấn 、vân .

*Ngựa rất thích đứng, mà nếu có :  “Chân dấu phẩy / Chân nét thấp”  thành Ngựa bệnh, không tốt.


I.- ĐẶC ĐIỂM  1:-
a/-CÁ TÍNH:-Không có chủ ý riêng, không có năng lực tính toán công việc.
b/GIAO TẾ:- dể bị người xỏ mũi.
c/- TÌNH CẢM :- Tình trường không tốt, hơn phân nửa là bị ép buộc, bản thân cũng chẳng có ý kiến gì.
d/- SỨC KHỎE LÚC TRẺ :- Ruột và dạ dày yếu, khó tiêu hóa. Gân cốt yếu , đau gan. Ngoài ra, tùy theo phần bên phải của tên mà đoán định
e/-HÔN NHÂN:- Hơn phân nửa là kỵ các tuổi:- Tỵ và Dậu.

II.-- ĐẶC ĐIỂM  2:-
a/- HỌC VẤN:- Nếu hai đặc điểm nầy nằm ở bên phải thì học hành kém.
b/.- SỰ NGHIỆP:- đến năm Dậu phải hết sức cẩn thận. Tùy theo phần bên phải của tên mà đoán định
c/.- TÀI VẬN:- tiền chẳng để lâu được, có tiền nên mua bất động sản là tốt.
 d/.- SỨC KHỎE LÚC GIÀ :- hai chân, gân cốt yếu

7.- 生肖屬馬,逢「小」字根的現象 
小、士、少、臣、亞、姿、叔、尾、相、丞、卿、寸 
*** 鼠、虎、龍、馬為大生肖,逢小委屈求全


Sinh năm   NGỌ , tên có bộ 「TIỂU  」hoặc có hình dạng liên quan đến  Tiểu     :- Như các tên:-
 
tiểu 、sĩ 、thiểu /thiếu 、thần 、á 、tư 、thúc 、vĩ 、tương /tướng 、thừa 、khanh 、thốn 

*** Các tuổi Tí, Dần, Thìn, Ngọ là các tuổi thuộc loại lớn , nếu gặp tiểu Tiểu là phá cách, thành xuề xòa, dễ dãi, bị coi thường.


I.- ĐẶC ĐIỂM  1:-
a/-CÁ TÍNH:- yếu đuối, nhu nhược không có bản lĩnh.
b/GIAO TẾ:- nhiệt tình giúp người nhưng không được hồi đáp.
c/- TÌNH CẢM :- không có chủ kiến. Hơn phân nửa là ưa thích giới di chuyển nhiều.
d/- SỨC KHỎE LÚC TRẺ :- Ruột và dạ dày yếu, khó tiêu hóa. Tim phổi yếu.
e/-HÔN NHÂN:- Tình trường không tốt, đau khổ vì tình.

II.-- ĐẶC ĐIỂM  2:-
a/- HỌC VẤN:- Học nhiều kết quả ít.Không ứng dụng được sở học.
b/.- SỰ NGHIỆP:- đối đãi bạn bè và người dưới rất tốt, nhưng vẫn bị họ xem thường, không chịu nghe lời.
c/.- TÀI VẬN:- kiếm tiền cho người khác xài .
 d/.- SỨC KHỎE LÚC GIÀ :- không có bệnh gì đặc biệt ngoài gân cốt yếu .

8.- 生肖屬馬,逢「馬」字根的現象 
駿、驛、騰、駐、驃、火、騏、駱、其、駒、馳、驊、騄 
馬馬相刑,有始無終。


Sinh năm   NGỌ , tên có bộ 「  」hoặc có hình dạng liên quan đến Mã (hỏa)      :- Như các tên:-

tuấn 、dịch 、đằng 、trú 、phiêu /phiếu 、hoả 、kì /kỳ 、lạc 、kỳ 、câu 、khu /trì 、hoa 、lục  .

*Mã gặp Mã là tương hình, có đầu không đuôi.


I.- ĐẶC ĐIỂM  1:-
a/-CÁ TÍNH:- không giữ vững lập trường, hay thay đổi phương cách nửa chừng.
b/GIAO TẾ:- ít gặp được  người tốt, chỉ gặp tiểu nhân, hay bị mưu hại.
c/- TÌNH CẢM :- không chung thủy, tình trường không tốt, đau khổ vì tình.
d/- SỨC KHỎE LÚC TRẺ :- Ruột và dạ dày yếu, khó tiêu hóa, dễ dị ứng.
e/-HÔN NHÂN:- Hơn phân nửa là kỵ các tuổi:- Tí, Sửu, Mão, Ngọ, Dậu, Hợi.

II.-- ĐẶC ĐIỂM  2:-
a/- HỌC VẤN:- Tùy theo phần bên phải của tên mà đoán định .
b/.- SỰ NGHIỆP:- Tùy theo phần bên phải của tên mà đoán định . Nét chung là khó thăng tiến, làm nhiều hưởng ít. Nữ nhân viên  đã không có năng lực mà còn nói chẳng nghe.
 c/.- TÀI VẬN:- không biết tiết kiệm, hết tiền được an ổn .
 d/.- SỨC KHỎE LÚC GIÀ :- dị ứng , bệnh máu huyết. Vận niên gặp các năm:- Tí, Sửu, Mão, Dậu, Ngọ, Hợi đề phòng tai nạn bất ngờ, nhất là  hai năm Tí, Sửu phải đặc biệt chú ý.

9.- 生肖屬馬,逢「卯」、「兔」、「月」字形的現象
春、柳、迎、月、青、卿、冕、郁、勉、棟、木、東、朝、逸、朗、明、期、菁


Sinh năm   NGỌ , tên có hình dạng liên quan đến “Mão / Thố / Nguyệt       :- Như các tên:-

xuân 、liễu 、ngênh /nghênh /nghinh 、nhục /ngoạt /nguyệt 、thanh 、khanh 、miện 、hữu /úc 、miễn 、đống 、mộc 、đông 、trào /triêu /triều 、dật 、lãng 、minh 、ki /kì /ky /kỳ 、thanh /tinh 

 
I.- ĐẶC ĐIỂM  1:-
a/-CÁ TÍNH:- lúc đầu rất sốt sắng, nhưng sau đó bơ thờ nguội lạnh dần.
b/GIAO TẾ:- Nhút nhát, không có năng lực tính toán công việc. Giúp người không đến nơi đến chốn, nên mọi người lánh xa dần. Nếu “Mão / Thố” nằm  bên trái  của tên , thì chị em , bạn gái không giúp đỡ. Nếu “Mão / Thố” nằm  bên phải  của tên , thì anh em  , bạn trai không giúp đỡ.
c/- TÌNH CẢM :- Tình trường không tốt, đau khổ vì tình. Hơn phân nửa là bị cha mẹ anh chị em không ngó ngàng đến.
d/- SỨC KHỎE LÚC TRẺ :- Gân cốt yếu , viêm gan.
e/-HÔN NHÂN:- Hơn phân nửa là kỵ các tuổi:- Tí, Thìn, Ngọ, Thân, Dậu.

II.-- ĐẶC ĐIỂM  2:-
a/- HỌC VẤN:- Nếu “Mão / Thố” nằm bên phải tên thì học nhiều kết quả ít.Không ứng dụng được sở học.
b/.- SỰ NGHIỆP:- Nếu “Mão / Thố” nằm  bên trái  của tên , thì kết quả ít, không được người nữ  giúp đỡ. Nếu “Mão / Thố” nằm  bên phải  của tên , thì khó thăng tiến, làm nhiều hưởng ít. Người dưới đã không có năng lực mà còn nói chẳng nghe
 c/.- TÀI VẬN:- Nếu “Mão / Thố” nằm  bên trái  của tên , thì không tích lũy tiền bạc được. Vợ không nhờ được tiền bạc , của cải bên chồng .
 d/.- SỨC KHỎE LÚC GIÀ :-  bị tổn thương gân cốt. Nữ thì bị bệnh phụ khoa.
 
10.- 生肖屬馬,逢「牛」字根帶六害的現象 
生、皓、浩、先、星、牟、遲、墀、產、牧、牡、造、紐、妞、甦、特、物、隆、性、笙 
自古白馬怕青牛,水火相逢為六害。

 
Sinh năm   NGỌ , tên có bộ 「NGƯU  」hoặc có hình dạng liên quan đến   Ngưu , tức bị “Lục hại”    :- Như các tên:-
 
sanh /sinh 、hạo 、hạo 、tiên 、tinh 、mâu /mưu 、trì 、tê /trì 、sản 、mục 、mẫu 、tạo 、nữu 、nưu 、tô 、đặc 、vật 、long 、tính 、sanh /sinh 

*Từ xưa, bạch mã sợ thanh ngưu. Thủy hỏa gặp nhau phạm”Lục hại”
.

I.- ĐẶC ĐIỂM  1:-
a/-CÁ TÍNH:- gấp gáp, thô tháo, không an định.
b/GIAO TẾ:- Không có năng lực tính toán công việc, dễ bị người lợi dụng. Nếu Ngưu nằm bên trái thì bạn gái không giúp đỡ. Nếu Ngưu nằm bên phải thì bạn trai không giúp đỡ.
c/- TÌNH CẢM :- lòng thành mà vẫn bị ngờ vực, bị người yêu ruồng bỏ vô cớ.
d/- SỨC KHỎE LÚC TRẺ :- Ruột và dạ dày yếu, khó tiêu hóa. Hệ tuần hoàn không tốt, dị ứng, dễ bị bệnh mạch vành.
e/-HÔN NHÂN:- Hơn phân nửa là kỵ các tuổi:- Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất.

II.-- ĐẶC ĐIỂM  2:-
a/- HỌC VẤN:- Nếu Ngưu nằm bên phải thì học nhiều kết quả ít.Không ứng dụng được sở học.
b/.- SỰ NGHIỆP:- Nếu Ngưu nằm bên phải thì công việc không ổn định, không có nghề chính, hay làm linh tinh đủ thứ, người dưới không giúp đỡ.
c/.- TÀI VẬN:-Được không mừng, mất không lo. Về già không được con cháu trợ giúp tiền bạc. Vợ không nhờ được tiền bạc , của cải bên chồng
 d/.- SỨC KHỎE LÚC GIÀ :- tiểu đường, hệ tuần hoàn và hệ tiết niệu bị trục trặc.

11.- 生肖屬馬,逢「子」、「水」字根的現象 
字、存、孝、季、孟、孫、學、孺、水、永、池、汎、江、沁、沂、沈、沐、沖、沛、河、治、湘、泉、泓、波、泰、泯、洋、洛、津、洧、洺、浩、海、涓、涵、淑、淼、淇、深、淳、清、湧、添
馬逢子,水為正沖,身心急躁病纏身。

 
Sinh năm   NGỌ , tên có bộ 「 TÍ /  THỦY 」hoặc có hình dạng liên quan đến   “Tí / Thủy”    :- Như các tên:-

tự 、tồn 、hiếu 、quý /quí 、mạnh 、tôn 、học 、nhu /nhụ /nhũ 、thuỷ 、vĩnh 、trì 、phàm /phiếm 、giang 、tâm /tẩm /thấm 、cân /nghi 、thẩm /trầm 、mộc 、trùng /xung 、bái /phái 、hà 、trì /trị 、tương 、tuyền 、hoằng 、ba 、thái 、dẫn /mẫn 、dương 、lạc 、tân 、vị /vĩ 、minh 、hạo 、hải 、quyên 、hàm 、thục 、diểu /miểu 、kì /kỳ 、thâm 、thuần 、thanh 、dũng 、thiêm  .

*Ngọ mà gặp Tí phạm chánh xung, thân tâm thô tháo bệnh buộc thân.


I.- ĐẶC ĐIỂM  1:-
a/-CÁ TÍNH:- không an định, vụt chạc, có tai nhỏ và mềm.
b/GIAO TẾ:- Chị em, bạn gái không giúp đỡ lại còn bị giới nữ làm hại.
c/- TÌNH CẢM :- Tình trường không tốt, lòng thành bị ngờ vực,  đau khổ vì tình.
d/- SỨC KHỎE LÚC TRẺ :- dị ứng , mạch vành, gai cột sống.
e/-HÔN NHÂN:- Hơn phân nửa là kỵ các tuổi:- Tỵ, Ngọ, Mùi.

II.-- ĐẶC ĐIỂM  2:-
a/- HỌC VẤN:- Nếu có thêm chữ lót là “Hòa, Mễ, Phàm, Thị, Dương” thì học giỏi, kết quả tốt. Ngoài ra thì đều xấu.
b/.- SỰ NGHIỆP:- Kỵ các năm Tỵ, Ngọ, Mùi, đề phòng hao tài tốn của hoặc ảnh hưởng xấu đến sự nghiệp.
c/.- TÀI VẬN:- tiền đến lại đi nhanh. Từ 55 tuổi trở đi, không có đồng bạc dính túi.
 d/.- SỨC KHỎE LÚC GIÀ :- Kỵ các năm Tỵ, Ngọ, Mùi, đề phòng tai nạn bất ngờ. Chú ý Thận, tiết niệu. Nữ thì bị bệnh phụ khoa. 

 

 

Fengshuiexpress.net chúc bạn chọn được tên NHƯ Ý CÁT TƯỜNG cho Bé sinh năm Giáp Ngọ!

 


Tác giả: Ngọc Cầm | Đã xem: 1533

  • Điểm trung bình của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

    Click để đánh giá bài viết

Từ khóa: Tên tốt hay xấu và các định mệnh gắn liền với tên của Tuổi Ngọ,Âm Dương, âm dương bát quái, bản mệnh, bố mẹ, cách đặt tên cho con, cách đặt tên cho con gái, cách đặt tên cho con trai, dat ten cho con theo phong thuy, kinh dịch, muốn đặt tên cho con, Ngũ Hành, phong thủy, phong thủy ngũ hành, phong thủy đặt tên cho con, sách đặt tên con, tên con theo phong thủy, thiên - địa - nhân, tử vi đặt tên cho con, vietaa.com đặt tên cho con,xem bói đặt tên cho con, xem cách đặt tên cho con, xem phong thủy đặt tên cho con, xem tử vi đặt tên cho con, xem tuổi đặt tên cho con, xem đặt tên cho con, đặt tên, đặt tên cho, Đặt Tên Cho Con, đặt tên cho con 2014, đặt tên cho con gái, đặt tên cho con gái sinh năm 2014, đặt tên cho con gái theo phong thủy, đặt tên cho con năm 2014, đặt tên cho con năm mão, đặt tên cho con năm Giáp Ngọ, đặt tên cho con sinh năm 2014, đặt tên cho con theo phong thủy, đặt tên cho con theo tên bố mẹ, đặt tên cho con theo tử vi, đặt tên cho con theo tuổi bố mẹ, đặt tên cho con trai, đặt tên cho con trai năm 2014, đặt tên cho con trai sinh năm 2013, đặt tên cho con tuổi Tỵ, đặt tên cho con tuổi Giáp Ngọ, đặt tên con, đặt tên con gái, đặt tên con theo phong thủy, đặt tên con trai, đặt tên hay cho con, đặt tên hay cho con gái, đặt tên hay cho con trai, đặt tên ở nhà cho con, đặt tên theo phong thủy, đặt tên đẹp cho con gái,