Lịch âm dươngToday

Giải đáp tư vấn

Câu hỏi mới nhất

tu vi ngay
Nguyen ngoc Danh
[email protected]

tu vi tuoi mau tuat hom nay
Xem tiếp

Vào Thứ Sáu hàng tuần, Click vào đây để đặt câu hỏi, vấn đề của bạn sẽ được Cô Ngọc Cầm tư vấn hoàn toàn miễn phí (dành cho 2 câu hỏi sớm nhất)

  • Phong thủy phát triển công danh sự nghiệp thăng quan tiến chức
Thứ năm 09/05/2013

Chọn giờ tốt trong ngày theo Bát quái của bạn để thực hiện các việc quan trọng!

Muốn cho công việc suôn sẻ, nhất thiết phải chọn giờ giấc, tìm hiểu hoàn cảnh của “lưu khí”. Bạn không ai có thể “lên giây cót” căng 24 giờ trong ngày để lúc nào cũng có thể thành công trong tất cả mọi việc. Hãy dựa vào Bát quái, nắm bắt khoảng thời gian tốt nhất của bản mệnh để làm các việc quan trọng trong ngày.

Trong Bát quái, có những khoảng thời gian mà mức độ tập trung tinh thần của bạn để vận hành công việc lên cao nhất và cũng là phương án tốt nhất để chọn khi cần hoàn thành công việc.

Trước hết, ta cần biết tuần hoàn lưu của mình: thông thường ở mỗi ngày chỉ có một quãng thời gian là vượng thịnh nhất. Khi cần hành sự cho một việc gì quan trọng hoặc cần có một quyết sách quan trọng, chọn ngay giờ Hoàng đạo đó.

Mệnh quẻ của mỗi người khác nhau, thời kỳ vượng thịnh cũng khác nhau. Khi làm việc độc lập, làm việc riêng, không nên làm chung với người khác.

 


Stt Năm
sinh
Lục thập
hoa giáp
Cung Mệnh Bát quái
(cung phi)
Nam Nữ
1 1924 Giáp Tý Hải trung Kim - Vàng trong biển Tốn Khôn
2 1925 Ất Sửu Hải trung kim - Vàng trong biển Chấn Chấn
3 1926 Bính Dần Lô trung Hỏa - Lửa trong lò Khôn Tốn
4 1927 Đinh Mão Lô trung Hỏa - Lửa trong lò Khảm Cấn
5 1928 Mậu Thìn Đại lâm Mộc - Cây trong rừng Ly Càn
6 1929 Kỷ Tỵ Đại lâm Mộc - Cây trong rừng Cấn Đoài
7 1930 Canh Ngọ Lộ bàng Thổ - Đất ven đường Đoài Cấn
8 1931 Tân Mùi Lộ bàng Thổ - Đất ven đường Càn Ly
9 1932 Nhâm Thân Kiếm phong Kim - Sắt đầu kiếm Khôn Khảm
10 1933 Quý Dậu Kiếm phong Kim - Sắt đầu kiếm Tốn Khôn
11 1934 Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa - Lửa đỉnh núi Chấn Chấn
12 1935 Ất Hợi Sơn đầu Hỏa - Lửa đỉnh núi Khôn Tốn
13 1936 Bính Tý Giang hạ Thủy - Nước dưới khe Khảm Cấn
14 1937 Đinh Sửu Giang hạ Thủy - Nước dưới khe Ly Càn
15 1938 Mậu Dần Thành đầu Thổ - Đất đầu thành Cấn Đoài
16 1939 Kỷ Mão Thành đầu Thổ - Đất đầu thành Đoài Cấn
17 1940 Canh Thìn Bạch lạp Kim - Cây đèn vàng Càn Ly
18 1941 Tân Tỵ Bạch lạp Kim - Cây đèn vàng Khôn Khảm
19 1942 Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc - Cây dương liễu Tốn Khôn
20 1943 Quý Mùi Dương liễu Mộc - Cây dương liễu Chấn Chấn
21 1944 Giáp Thân Tuyền trung Thủy - Nước trong suối Khôn Tốn
22 1945 Ất Dậu Tuyền trung Thủy - Nước trong suối Khảm Cấn
23 1946 Bính Tuất Oác thượng Thổ - Đất nóc nhà Ly Càn
24 1947 Đinh Hợi Oác thượng Thổ - Đất nóc nhà Cấn Đoài
25 1948 Mậu Tý Tích lịch Hỏa - Lửa sấm sét Đoài Cấn
26 1949 Kỷ Sửu Tích lịch Hỏa - Lửa sấm sét Càn Ly
27 1950 Canh Dần Tùng bách Mộc - Cây tùng bách Khôn Khảm
28 1951 Tân Mão Tùng bách Mộc - Cây tùng bách Tốn Khôn
29 1952 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy - Nước chảy dài Chấn Chấn
30 1953 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy - Nước chảy dài Khôn Tốn
31 1954 Giáp Ngọ Sa trung Kim - Vàng trong cát Khảm Cấn
32 1955 Ất Mùi Sa trung Kim - Vàng trong cát Ly Càn
33 1956 Bính Thân Sơn hạ Hỏa - Lửa dưới núi Cấn Đoài
34 1957 Đinh Dậu Sơn hạ Hỏa - Lửa dưới núi Đoài Cấn
35 1958 Mậu Tuất Bình địa Mộc - Cây ở đất bằng Càn Ly
36 1959 Kỷ Hợi Bình địa Mộc - Cây ở đất bằng Khôn Khảm
37 1960 Canh Tý Bích thượng Thổ - Đất vách tường Tốn Khôn
38 1961 Tân Sửu Bích thượng Thổ - Đất vách tường Chấn Chấn
39 1962 Nhâm Dần Kim báu Kim - Vàng trắng Khôn Tốn
40 1963 Quý Mão Kim báu Kim - Vàng trắng Khảm Cấn
41 1964 Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa - Lửa ngọn đèn Ly Càn
42 1965 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa - Lửa ngọn đèn Cấn Đoài
43 1966 Bính Ngọ Thiên hà Thủy - Nước trên trời Đoài Cấn
44 1967 Đinh Mùi Thiên hà Thủy - Nước trên trời Càn Ly
45 1968 Mậu Thân Đại trạch Thổ - Đất ne địa Khôn Khảm
46 1969 Kỷ Dậu Đại trạch Thổ - Đất ne địa Tốn Khôn
47 1970 Canh Tuất Thoa xuyến Kim - Vàng trang sức Chấn Chấn
48 1971 Tân Hợi Thoa xuyến Kim - Vàng trang sức Khôn Tốn
49 1972 Nhâm Tý Tang đố Mộc - Gỗ cây dâu Khảm Cấn
50 1973 Quý Sửu Tang đố Mộc - Gỗ cây dâu Ly Càn
51 1974 Giáp Dần Đại khê Thủy - Nước khe lớn Cấn Đoài
52 1975 Ất Mão Đại khê Thủy - Nước khe lớn Đoài Cấn
53 1976 Bính Thìn Sa trung Thổ - Đất pha cát Càn Ly
54 1977 Đinh Tỵ Sa trung Thổ - Đất pha cát Khôn Khảm
55 1978 Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa - Lửa trên trời Tốn Khôn
56 1979 Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa - Lửa trên trời Chấn Chấn
57 1980 Canh Thân Thạch lựu Mộc - Gỗ cây Lựu Khôn Tốn
58 1981 Tân Dậu Thạch lựu Mộc - Gỗ cây Lựu Khảm Cấn
59 1982 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy - Nước biển lớn Ly Càn
60 1983 Quý Hợi Đại Hải Thủy - Nước biển lớn Cấn Đoài
61 1984 Giáp Tý Hải trung Kim - Vàng trong biển Đoài Cấn
62 1985 Ất Sửu Hải trung kim - Vàng trong biển Càn Ly
63 1986 Bính Dần Lô trung Hỏa - Lửa trong lò Khôn Khảm
64 1987 Đinh Mão Lô trung Hỏa - Lửa trong lò Tốn Khôn
65 1988 Mậu Thìn Đại lâm Mộc - Cây trong rừng Chấn Chấn
66 1989 Kỷ Tỵ Đại lâm Mộc - Cây trong rừng Khôn Tốn
67 1990 Canh Ngọ Lộ bàng Thổ - Đất ven đường Khảm Cấn
68 1991 Tân Mùi Lộ bàng Thổ - Đất ven đường Ly Càn
69 1992 Nhâm Thân Kiếm phong Kim - Sắt đầu kiếm Cấn Đoài
70 1993 Quý Dậu Kiếm phong Kim - Sắt đầu kiếm Đoài Cấn
71 1994 Giáp Tuất Sơn đầu Hỏa - Lửa đỉnh núi Càn Ly
72 1995 Ất Hợi Sơn đầu Hỏa - Lửa đỉnh núi Khôn Khảm
73 1996 Bính Tý Giang hạ Thủy - Nước dưới khe Tốn Khôn
74 1997 Đinh Sửu Giang hạ Thủy - Nước dưới khe Chấn Chấn
75 1998 Mậu Dần Thành đầu Thổ - Đất đầu thành Khôn Tốn
76 1999 Kỷ Mão Thành đầu Thổ - Đất đầu thành Khảm Cấn
77 2000 Canh Thìn Bạch lạp Kim - Cây đèn vàng Ly Càn
78 2001 Tân Tỵ Bạch lạp Kim - Cây đèn vàng Cấn Đoài
79 2002 Nhâm Ngọ Dương liễu Mộc - Cây dương liễu Đoài Cấn
80 2003 Quý Mùi Dương liễu Mộc - Cây dương liễu Càn Ly
81 2004 Giáp Thân Tuyền trung Thủy - Nước trong suối Khôn Khảm
82 2005 Ất Dậu Tuyền trung Thủy - Nước trong suối Tốn Khôn
83 2006 Bính Tuất Oác thượng Thổ - Đất nóc nhà Chấn Chấn
84 2007 Đinh Hợi Oác thượng Thổ - Đất nóc nhà Khôn Tốn
85 2008 Mậu Tý Tích lịch Hỏa - Lửa sấm sét Khảm Cấn
86 2009 Kỷ Sửu Tích lịch Hỏa - Lửa sấm sét Ly Càn
87 2010 Canh Dần Tùng bách Mộc - Cây tùng bách Cấn Đoài
88 2011 Tân Mão Tùng bách Mộc - Cây tùng bách Đoài Cấn
89 2012 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy - Nước chảy dài Càn Ly
90 2013 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy - Nước chảy dài Khôn Khảm
91 2014 Giáp Ngọ Sa trung Kim - Vàng trong cát Tốn Khôn
92 2015 Ất Mùi Sa trung Kim - Vàng trong cát Chấn Chấn
93 2016 Bính Thân Sơn hạ Hỏa - Lửa dưới núi Khôn Tốn
94 2017 Đinh Dậu Sơn hạ Hỏa - Lửa dưới núi Khảm Cấn
95 2018 Mậu Tuất Bình địa Mộc - Cây ở đất bằng Ly Càn
96 2019 Kỷ Hợi Bình địa Mộc - Cây ở đất bằng Cấn Đoài
97 2020 Canh Tý Bích thượng Thổ - Đất vách tường Đoài Cấn
98 2021 Tân Sửu Bích thượng Thổ - Đất vách tường Càn Ly
99 2022 Nhâm Dần Kim báu Kim - Vàng trắng Khôn Khảm
100 2023 Quý Mão Kim báu Kim - Vàng trắng Tốn Khôn
101 2024 Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa - Lửa ngọn đèn Chấn Chấn
102 2025 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa - Lửa ngọn đèn Khôn Tốn
103 2026 Bính Ngọ Thiên hà Thủy - Nước trên trời Khảm Cấn
104 2027 Đinh Mùi Thiên hà Thủy - Nước trên trời Ly Càn
105 2028 Mậu Thân Đại trạch Thổ - Đất ne địa Cấn Đoài
106 2029 Kỷ Dậu Đại trạch Thổ - Đất ne địa Đoài Cấn
107 2030 Canh Tuất Thoa xuyến Kim - Vàng trang sức Càn Ly
108 2031 Tân Hợi Thoa xuyến Kim - Vàng trang sức Khôn Khảm
109 2032 Nhâm Tý Tang đố Mộc - Gỗ cây dâu Tốn Khôn
110 2033 Quý Sửu Tang đố Mộc - Gỗ cây dâu Chấn Chấn
111 2034 Giáp Dần Đại khê Thủy - Nước khe lớn Khôn Tốn
112 2035 Ất Mão Đại khê Thủy - Nước khe lớn Khảm Cấn
113 2036 Bính Thìn Sa trung Thổ - Đất pha cát Ly Càn
114 2037 Đinh Tỵ Sa trung Thổ - Đất pha cát Cấn Đoài
115 2038 Mậu Ngọ Thiên thượng Hỏa - Lửa trên trời Đoài Cấn
116 2039 Kỷ Mùi Thiên thượng Hỏa - Lửa trên trời Càn Ly
117 2040 Canh Thân Thạch lựu Mộc - Gỗ cây Lựu Khôn Khảm
118 2041 Tân Dậu Thạch lựu Mộc - Gỗ cây Lựu Tốn Khôn
119 2042 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy - Nước biển lớn Chấn Chấn
120 2043 Quý Hợi Đại Hải Thủy - Nước biển lớn Khôn Tốn

 

Bảng tra cứu Cung phi bát quái của bản mệnh

 
Thời gian vượng khí tốt nhất của quẻ bản mệnh:

 

  • Mạng Khảm từ 11 giờ đêm đến 1 giờ sáng hôm sau.
  • Mạng Ly từ 11 - 13 giờ
  • Mạng Chấn 05 - 07 giờ
  • Mạng Tốn 07-11 giờ
  • Mạng Càn 07-11 giờ
  • Mạng Khôn 01 - 17 giờ
  • Mạng Cấn 01-05 giờ
  • Mạng Đoài 05 - 07 giờ

 

Fengshuiexpress.net chúc các bạn THÀNH CÔNG!
  •  
  •  
  •  

Tác giả: Ngọc Cầm | Đã xem: 4130

  • Điểm trung bình của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

    Click để đánh giá bài viết

Từ khóa: n/a,