Phong Thủy đám cưới: Chọn ngày cưới tốt (đại cát) năm 2013

Cưới xin là việc trọng đại, ai cũng mong rằng mình HẠNH PHÚC đến “ĐẦU BẠC RĂNG LONG’. Vì vậy, chuyện đặt nặng và quan tâm đặc biệt đến việc chọn ngày giờ cử hành hôn lễ là điều mà các Cô dâu Chú rể lo lắng là chuyện dễ hiểu.

Phần 2: Chọn ngày cưới tốt trong năm 2013

Tôi nhận được khá nhiều yêu cầu về việc chọn ngày Kết hôn tốt, hợp tuổi để có được HẠNH PHÚC MỸ MÃN, tài lộc thịnh vượng. Trong số đó, vì một số lý do mà tôi không thể trả lời đầy đủ và chu đáo đến Quý đọc giả, thành thật CÁO LỖI cùng Quý bạn đọc.
Ngày lành tháng tốt là cái ngày người ta xem phù hợp với tuổi tác sao cho thuận hòa với trời đất và tất nhiên kết hôn thì cũng nên chọn ngày lành tháng tốt để cưới. Dưới đây là bảng các ngày được chọn phù hợp để tổ chức hôn sự trong năm 2013. Quý bạn lưu ý rằng khi chọn 1 trong các ngày này, hãy tránh ngày xung, chọn ngày hợp thì tốt nhất.
1. Chọn ngày cưới tốt trong năm 2013:

Tháng ba dương lịch – Âm lịch: tháng Ất Mão [乙卯] – năm Quý Tỵ [癸巳]

Ngày thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất
6 1/3/2013 20/1/2013 Bính Dần [丙寅] Nhâm Thân [壬申]
7 2/3/2013 21/1/2013 Đinh Mão [丁卯] Quý Dậu [癸酉]
2 11/3/2013 30/1/2013 Bính Tí [丙子] Nhâm Ngọ [壬午]
3 12/3/2013 1/2/2013 Đinh Sửu [丁丑] Quý Mùi [癸未]
5 21/3/2013 10/2/2013 Bính Tuất [丙戌] Nhâm Thìn [壬辰]
7 23/3/2013 12/2/2013 Mậu Tí [戊子] Giáp Ngọ [甲午]
Chủ nhật 24/3/2013 13/2/2013 Kỷ Sửu [己丑] Ất Mùi [乙未]

 

Tháng tư dương lịch : tháng Bính Thìn [丙辰] – năm Quý Tỵ [癸巳]

Ngày thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất
3 2/4/2013 22/2/2013 Mậu Tuất [戊戌] Giáp Thìn [甲辰]
5 4/4/2013 24/2/2013 Thanh Minh [] Bính Ngọ [丙午]
7 13/4/2013 4/3/2013 Kỷ Dậu [己酉] Ất Mão [乙卯]
2 29/4/2013 20/3/2013 Ất Sửu [乙丑] Tân Mùi [辛未]

 

Tháng năm dương lịch : tháng Đinh Tỵ [丁巳] – năm Quý Tỵ [癸巳]

6 10/5/2013 1/4/2013 Bính Tí [丙子] Nhâm Ngọ [壬午]
7 18/5/2013 9/4/2013 Giáp Thân [甲申] Canh Dần [更寅]
Chủ nhật 19/5/2013 10/4/2013 Ất Dậu [乙酉] Tân Mão [辛卯]
2 20/5/2013 11/4/2013 Bính Tuất [丙戌] Nhâm Thìn [壬辰]
4 22/5/2013 13/4/2013 Mậu Tí [戊子] Giáp Ngọ [甲午]
5 30/5/2013 21/4/2013 Bính Thân [丙申] Nhâm Dần [壬寅]

 

Tháng sáu dương lịch : tháng Mậu Ngọ [戊午] – năm Quý Tỵ [癸巳]

Ngày thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất
7 1/6/2013 23/4/2013 Mậu Tuất [戊戌] Giáp Thìn [甲辰]

 

Tháng bảy dương lịch : tháng Kỷ Mùi [己未] – năm Quý Tỵ [癸巳]

Ngày thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất
7 6/7/2013 29/5/2013 Quý Dậu [癸酉] Kỷ Mão [己卯]
Chủ nhật 7/7/2013 30/5/2013 Tiểu Thử [] Canh Thìn [更辰]
2 15/7/2013 8/6/2013 Nhâm Ngọ [壬午] Mậu Tí [戊子]
3 16/7/2013 9/6/2013 Quý Mùi [癸未] Kỷ Sửu [己丑]
4 17/7/2013 10/6/2013 Giáp Thân [甲申] Canh Dần [更寅]
5 18/7/2013 11/6/2013 Ất Dậu [乙酉] Tân Mão [辛卯]
7 27/7/2013 20/6/2013 Giáp Ngọ [甲午] Canh Tí [更子]
Chủ nhật 28/7/2013 21/6/2013 Ất Mùi [乙未] Tân Sửu [辛丑]
4 31/7/2013 24/6/2013 Mậu Tuất [戊戌] Giáp Thìn [甲辰]

 

Tháng tám dương lich : tháng Canh Thân [更申] – năm Quý Tỵ [癸巳]

Ngày thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất
4 7/8/2013 1/7/2013 Lập Thu [] Tân Hợi [辛亥]
3 20/8/2013 14/7/2013 Mậu Ngọ [戊午] Giáp Tí [甲子]
4 21/8/2013 15/7/2013 Kỷ Mùi [己未] Ất Sửu [乙丑]
7 31/8/2013 25/7/2013 Kỷ Tỵ [己巳] Ất Hợi [乙亥]

 

Tháng chín dương lịch :

 

Ngày thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất
3 3/9/2013 28/7/2013 Nhâm Thân [壬申] Mậu Dần [戊寅]
4 4/9/2013 29/7/2013 Quý Dậu [癸酉] Kỷ Mão [己卯]
5 12/9/2013 8/8/2013 Tân Tỵ [辛巳] Đinh Hợi [丁亥]
6 13/9/2013 9/8/2013 Nhâm Ngọ [壬午] Mậu Tí [戊子]
7 14/9/2013 10/8/2013 Quý Mùi [癸未] Kỷ Sửu [己丑]
Chủ nhật 15/9/2013 11/8/2013 Giáp Thân [甲申] Canh Dần [更寅]
2 23/9/2013 19/8/2013 Thu Phân [] Mậu Tuất [戊戌]
3 24/9/2013 20/8/2013 Quý Tỵ [癸巳] Kỷ Hợi [己亥]
4 25/9/2013 21/8/2013 Giáp Ngọ [甲午] Canh Tí [更子]

 

Tháng mười dương lịch : tháng Nhâm Tuất [壬戌] – năm Quý Tỵ [癸巳]

Ngày thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất
4 16/10/2013 12/9/2013 Ất Mão [乙卯] Tân Dậu [辛酉]
7 19/10/2013 15/9/2013 Mậu Ngọ [戊午] Giáp Tí [甲子]
Chủ nhật 20/10/2013 16/9/2013 Kỷ Mùi [己未] Ất Sửu [乙丑]
4 30/10/2013 26/9/2013 Kỷ Tỵ [己巳] Ất Hợi [乙亥]
5 31/10/2013 27/9/2013 Canh Ngọ [更午] Bính Tí [丙子]

 

Tháng mười một âm lịch : tháng Quý Hợi [癸亥] – năm Quý Tỵ [癸巳]

6 1/11/2013 28/9/2013 Tân Mùi [辛未] Đinh Sửu [丁丑]
8/11/2013 6/10/2013 Mậu Dần [戊寅] Giáp Thân [甲申]
7 9/11/2013 7/10/2013 Kỷ Mão [己卯] Ất Dậu [乙酉]
Chủ nhật 10/11/2013 8/10/2013 Canh Thìn [更辰] Bính Tuất [丙戌]
3 12/11/2013 10/10/2013 Nhâm Ngọ [壬午] Mậu Tí [戊子]
4 20/11/2013 18/10/2013 Canh Dần [更寅] Bính Thân [丙申]
5 21/11/2013 19/10/2013 Tân Mão [辛卯] Đinh Dậu [丁酉]
6 22/11/2013 20/10/2013 Tiểu Tuyết [] Mậu Tuất [戊戌]

 

Tháng mười hai dương lịch : tháng Giáp Tí [甲子] – năm Quý Tỵ [癸巳]

Ngày thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất
2 2/12/2013 30/10/2013 Nhâm Dần [壬寅] Mậu Thân [戊申]
3 17/12/2013 15/11/2013 Đinh Tỵ [丁巳] Quý Hợi [癸亥]
6 27/12/2013 25/11/2013 Đinh Mão [丁卯] Quý Dậu [癸酉]
7 28/12/2013 26/11/2013 Mậu Thìn [戊辰] Giáp Tuất [甲戌]
Chủ nhật 29/12/2013 27/11/2013 Kỷ Tỵ [己巳] Ất Hợi [乙亥]

 

Tháng một dương lịch : tháng Ất Sửu [乙丑] – năm Quý Tỵ [癸巳]

Ngày thứ Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất
2 6/1/2014 6/12/2013 Đinh Sửu [丁丑] Quý Mùi [癸未]
3 7/1/2014 7/12/2013 Mậu Dần [戊寅] Giáp Thân [甲申]
4 8/1/2014 8/12/2013 Kỷ Mão [己卯] Ất Dậu [乙酉]
5 9/1/2014 9/12/2013 Canh Thìn [更辰] Bính Tuất [丙戌]
Chủ nhật 19/1/2014 19/12/2013 Canh Dần [更寅] Bính Thân [丙申]
2 20/1/2014 20/12/2013 Đại Hàn [] Đinh Dậu [丁酉]
5 30/1/2014 30/12/2013 Tân Sửu [辛丑] Đinh Mùi [丁未]

 

 

2. Các lưu ý khi chọn giờ đại cát, tránh giờ xung

a. Giờ Sát chủ hàng tháng:
Tháng 1, 7: Sát chủ ở giờ Dần

Tháng 2, 8: Sát chủ ở giờ Tỵ

Tháng 3, 9: Sát chủ ở giờ Thân

Tháng 4,10: Sát chủ ở giờ Thìn

Tháng 5, 11: Sát chủ ở giờ Dậu

Tháng 6, 12: Sát chủ ở giờ Mão

b. Giờ Thọ tử trong ngày ( trăm sự đều kỵ)

* Ngày Tý: Thọ tử ở tại giờ Sửu (1 – 3 giờ sáng)

* Ngày Sửu: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)

* Ngày Dần: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ sáng)

* Ngày Mão: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)

* Ngày Thìn: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)

* Ngày Tỵ: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)

* Ngày Ngọ: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)

* Ngày Mùi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa)

* Ngày Thân: Thọ tử ở tại giờ Mão ( 5 – 7 giờ sáng)

* Ngày Dậu: Thọ tử ở tại giờ Tỵ ( 9 – 11 giờ trưa)

* Ngày Tuất: Thọ tử ở tại giờ Mùi ( 13 – 15 giờ chiều)

* Ngày Hợi: Thọ tử ở tại giờ Ngọ ( 11 – 13 giờ trưa).

c. Các chú ý về việc chọn giờ khác:

Các cô dâu nên : tránh dùng giờ có Chi xung Chi ngày đã chọn hoặc có cả Thiên khắc Điạ xung.

* Những sao tốt cho giờ:
Thiên Quan, Kim Quỹ, Thiên Đức, Hỉ Thần, Ngọc Đường, Nhật Hợp, Nhật Mã, Phúc Tinh

* Những sao xấu cần tránh trong giờ:
Nhật Phá, Huyền Vũ, Xung Không, Bạch Hổ, Chu tước, Câu Trần, Nhật Hình

Fengshuiexpress.net chúc các bạn chọn được ngày giờ
NHƯ Ý CÁT TƯỜNG
để tổ chức HÔN SỰ năm Quý Tỵ 2013

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.