Nghệ thuật đặt tên cho con năm Ất Mùi theo các Bộ chữ (tiếp theo)

Bé sinh trong năm Ất Mùi thường thông minh, trung thực nhưng dễ bị bắt nạt và hãy cẩn thận với bệnh dạ dày. Bạn nên biết rằng cái tên quyết định 25% về tương lai và sự nghiệp của con. Như vậy, đặt tên thế nào để thực sự mang lại thời vận tốt nhất cho Bé tuổi Ất Mùi?
B. Những chữ không nên dùng đối với người tuổi Mùi
1. Tuổi Mùi không thích hợp với các tên có chữ Tâm, Nhục (biểu thị cho thức ăn từ động vật, mà Dê lại chỉ ăn cỏ), khi đặt tên này cho Bé, cuộc sống sẽ nhiều âu lo và buồn nhiều hơn vui.
*Chữ Tâm:
Tên Bé |
Ngũ hành |
Niệm |
Hỏa |
Tất |
Hỏa |
Tính |
Hỏa |
Trung |
Hỏa |
Chí |
Kim |
Hằng |
Thủy |
*Chữ Nhục:
Tên Bé |
Ngũ hành |
Năng |
Hỏa |
Hồ |
Thủy |
Tư |
Kim |
2. Không nên dùng những tên có chữ Đại, Vương, Quân, Trưởng, vì Dê là 1 trong 3 linh vật thường dùng tế lễ khi trưởng thành, do đó, Dê rất sợ mệnh nhỏ mang tên lớn, dễ bị người khác phát hiện điểm yếu của mình.
*Chữ Đại:
Tên Bé |
Ngũ hành |
Di |
Hỏa |
Thiên |
Kim |
Giáp |
Mộc |
Hoán |
Thủy |
Phu |
Thủy |
Thái |
Kim |
*Chữ Vương:
Tên Bé |
Ngũ hành |
Linh |
Hỏa |
Trân |
Hỏa |
San |
Kim |
Cầm |
Mộc |
Châu |
Mộc |
Mai |
Mộc |
Sâm |
Mộc |
Cầu |
Mộc |
3. Dê ít uống nước, do đó, không nên đặt cho Bé tuổi Dê các tên thuộc các chữ Thủy, Bắc, Hợi, các tên này sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe của Bé
Tên Bé |
Ngũ hành |
Chuẩn |
Kim |
Hàm |
Kim |
Tân |
Kim |
Giang |
Mộc |
Nguyên |
Mộc |
Vĩnh |
Thổ |
Băng |
Thủy |
Hải |
Thủy |
Hán |
Thủy |
Tên Bé |
Ngũ hành |
Long |
Hỏa |
Sinh |
Kim |
Tên Bé |
Ngũ hành |
Du |
Kim |
Tôn |
Kim |
Tự |
Kim |
Khổng |
Mộc |
Lý |
Mộc |
Mạnh |
Mộc |
Hiếu |
Thủy |
Học |
Thủy |
Hưởng |
Thủy |
Tên Bé |
Ngũ hành |
Nông |
Hỏa |
Chấn |
Kim |
Tên Bé |
Ngũ hành |
Tuất |
Hỏa |
Thành |
Kim |
Hiến |
Mộc |
Quốc |
Mộc |
Tên Bé |
Ngũ hành |
Long |
Hỏa |
Sinh |
Kim |