Các tên Hán tự có ngũ hành thuộc Mộc

Bạn đang băn khoăn về ngũ hành họ tên cho Bé làm sao hợp mệnh lại Bổ khuyết được bát tự khuyết Mộc, đặc biệt là với các Bé sinh nửa cuối năm 2016 này? Đọc bài viết này nhé!

Trong quá trình chọn tên cho Bé và trả lời khách hàng, Ngọc Cầm nhận được nhiều ý kiến nhất là làm sao phân biệt được ngũ hành của các chữ khi chọn phối hợp tạo thành tên cát tường cho Bé. Đúng là khá khó có phải không? Tiếp theo loạt bài viết phân loại tên Bé, hôm nay, Ngọc Cầm gởi đến Quý đọc giả bài viết các tên Bé có ngũ hành thuộc Mộc.

Tiếng Việt khi đổi sang hán tự có thể có nhiều cách viết và mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Tuy nhiên, không phải bất kỳ cách viết nào cũng có thể chọn để đặt tên cho Bé được. Thông thường, chỉ có nhiều nhất là 2 cách viết có thể chọn. Bạn có thể căn cứ vào ý nghĩa của hán tự để chọn, trước khi quyết định nên tham khảo bộ “Bách gia tính” thì tốt nhất.

Đối với các Bé sanh vào nửa cuối năm nay 2016, bạn nên chọn các tên cho Bé thuộc Mộc hoặc Hỏa (tùy tháng nhé) vì đa số các Bé sanh trong thời điểm này có Bát tự khuyết Mộc hoặc Hỏa.

Stt

Tên thuộc Mộc

Stt

Tên thuộc Mộc

Stt

Tên thuộc Mộc

1

Ân

21

Huệ

41

Nhân

2

Bách

22

Hương

42

Phụ

3

Bằng

23

Khang

43

Phương

4

Bùi

24

Khanh

44

Phượng

5

Cảnh

25

Khánh

45

Quân

6

Chi

26

Khôi

46

Quang

7

Chí

27

Khởi

47

Quế

8

Chương

28

Lâm

48

Quốc

9

Cường

29

Lan

49

Quyên

10

Đài

30

50

Tấn

11

Diễm

31

Liên

51

Thảo

12

Đỗ

32

52

Trí

13

Đông

33

Mai

53

Tuấn

14

Đức

34

Mi

54

Tùng

15

Dũng

35

Minh

55

Uyển

16

Giản

36

Mộng

56

Vinh

17

Giàu

37

Nam

57

Vượng

18

Hạnh

38

Nguyễn

58

Xuân

19

Hiến

39

Nguyệt

59

Xuyên

20

Hoa

40

Nhã

60

Yến

Ngọc Cầm sẽ cung cấp Tên thuộc các ngũ hành tiếp theo trong thời gian sớm nhất.

Chúc các bạn nhanh chóng chọn được tên hay mang lại thời vận tốt cho Bé! 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.